tóng yīn cí
同音词
de
wù huì
误会
lè qù
乐趣
Sự hiểu lầm và niềm vui với từ đồng âm
tàn tǎo探讨zhōng wén中文tóng yīn cí同音词dài lái带来deyǒu qù有趣wù jiě误解chuàng yì创意biǎo dá表达fāng shì方式

Khám phá những hiểu lầm hài hước và cách sáng tạo mà các từ đồng âm trong tiếng Trung mang lại.

优子
liúlǎo shī老师zuó tiān昨天zàikàndiàn shì jù电视剧shítīng dào听到yí gè一个rénshuō'nǎo zi jìn shuǐ脑子进水le'dànzì mù字幕xiǎn shì显示deshì'jiǎo zi饺子jìn shuǐ进水le'zhèshìzěn me huí shì怎么回事

Cô Liu, hôm qua em xem phim truyền hình, nghe một người nói 'Não của anh vào nước rồi', nhưng phụ đề lại ghi 'Bánh bao vào nước rồi'. Là sao vậy ạ?

刘娜
hā hā哈哈zhèshìtóng yīn cí同音词zào chéng造成dewù huì误会yǒu xiē有些dì fāng地方derénshuō huà说话shímǒu xiē某些yīntàiqīng chǔ清楚'nǎo zi脑子'tīng qǐ lái听起来xiàng'jiǎo zi饺子''nǎo zi jìn shuǐ脑子进水'shìshuōrénhú tú糊涂dàntīngchéng'jiǎo zi饺子jìn shuǐ进水'jiùbiàn chéng变成hěnqí guài奇怪dehuàle

Haha, đó là sự hiểu lầm do từ đồng âm gây ra! Ở một số nơi, người ta phát âm không rõ ràng, nên '脑子' (não) nghe giống '饺子' (bánh bao). '脑子进水' nghĩa là người đó hơi ngốc nghếch, nhưng nghe thành '饺子进水' thì kỳ cục lắm!

优子
yuán lái rú cǐ原来如此zhōng wén中文hái yǒu还有qí tā其他zhè yàng这样róng yì容易tīng cuò听错dema

Thì ra vậy! Trong tiếng Trung còn có những từ dễ nghe nhầm như vậy không ạ?

刘娜
yǒuhěnduōbǐ rú比如'sì chuān四川''chuán'rú guǒ如果shuō huà说话kuàilehěnróng yì容易tīng cuò听错yǒu rén有人shuō'guòsì chuān四川'kě néng可能bèitīngchéng'guòchuán'tīngderénjiùhuìxiǎngshén me什么shìchuán

Nhiều lắm! Ví dụ như '四川' (Tứ Xuyên) và '四船' (bốn con thuyền). Nếu nói nhanh, rất dễ nghe nhầm. Khi ai đó nói 'Tôi đã đến Tứ Xuyên', có thể bị nghe thành 'Tôi đã đến bốn con thuyền', khiến người nghe bối rối.

优子
zhèquè shí确实róng yì容易chǎn shēng产生wù huì误会bù guò不过fā xiàn发现zhōng guó中国rénhuìgù yì故意lì yòng利用zhè zhǒng这种fā yīn发音xiāng sì相似láizuòwén zì文字yóu xì游戏

Đúng là dễ gây hiểu lầm thật. Nhưng em thấy người Trung Quốc cũng thường cố ý dùng các từ phát âm giống nhau để chơi chữ.

刘娜
guān chá观察hěnzhǔn què准确bǐ rú比如guǎng gào广告'ké bù róng huǎn咳不容缓'chéng yǔ成语'kè bù róng huǎn刻不容缓'de''huàn chéng换成''bǎo chí保持leyuán yì原意dejǐn pò紧迫gǎnyòuqiáng diào强调lezhì liáo治疗ké sòu咳嗽dezhòng yào xìng重要性

Em nhận xét rất đúng! Ví dụ trong khẩu hiệu quảng cáo '咳不容缓' (Không thể chậm trễ trong việc trị ho), họ thay chữ '刻' (gấp gáp) trong thành ngữ '刻不容缓' bằng '咳' (ho). Vừa giữ được nghĩa khẩn cấp, vừa nhấn mạnh việc chữa ho.

优子
tàicōng míng聪明lekàn lái看来tóng yīn cí同音词suī rán虽然huìzào chéng造成wù huì误会dànchuàng zào创造lehěnduōyǒu qù有趣debiǎo dá表达fāng shì方式

Thông minh quá! Vậy là từ đồng âm vừa có thể gây hiểu lầm, vừa tạo ra những cách diễn đạt thú vị.

刘娜
méi cuò没错zhèjiù shì就是zhōng wén中文demèi lì魅力suǒ zài所在tóng yīn cí同音词ràngyǔ yán语言jì yǒu既有tiǎo zhàn挑战xìngyòuchōng mǎn充满chuàng yì创意lè qù乐趣zhǎng wò掌握lezhè xiē这些jiùnénggènghǎolǐ jiě理解zhōng wén中文deyōu mò幽默zhì huì智慧le

Đúng vậy! Đó chính là sức hấp dẫn của tiếng Trung. Từ đồng âm khiến ngôn ngữ vừa thách thức vừa đầy sáng tạo và hài hước. Khi hiểu được điều này, em sẽ cảm nhận sâu sắc hơn sự tinh tế và dí dỏm của tiếng Trung.

Tại sao nên dùng ứng dụng

Truy cập hơn 1.000 đoạn hội thoại và toàn bộ công cụ học tập

Hỏi AI, nghe lặp lại, lưu từ vựng và theo dõi tiến độ của bạn

Kho lưu trữ đầy đủ

Hơn 1.000 đoạn hội thoại và 500 bài báo Easy Mandarin News có sẵn.

Luyện tập thông minh

Sử dụng chế độ lặp lại, chỉnh tốc độ âm thanh và lưu từ vào thẻ ghi nhớ.

Hỏi AI

Nhận giải thích nhanh về ngữ pháp, cách dùng và cấu trúc câu.